Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
loj˧˧loj˧˥loj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
loj˧˥loj˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

lôi

  1. Vận dụng mạnh mẽ và có phần nào thô bạo một sức vào một người cho chuyển dịch theo mình hoặc lại gần mình.
    Lôi kẻ cắp vào đồn công an.
    Thấy con cãi nhau lôi về đánh một trận.
  2. Vận dụng một sức vào một vật cho trên mặt đất theo mình hoặc lại gần mình.
    Bao gạo nặng, bê không nổi, phải lôi.

Tham khảo sửa

Tiếng Sán Chay sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

lôi

  1. lược.

Tham khảo sửa