thăng bằng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaŋ˧˧ ɓa̤ŋ˨˩ | tʰaŋ˧˥ ɓaŋ˧˧ | tʰaŋ˧˧ ɓaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˧˥ ɓaŋ˧˧ | tʰaŋ˧˥˧ ɓaŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửathăng bằng
- Thế của vật hay thân thể giữ được không bị đổ.
- Giữ cho người thăng bằng trên dây.
- Trạng thái tâm lí giữ được bình thường, không bị nghiêng ngả, dao động bất bình thường.
- Tâm trạng mất thăng bằng.
Tính từ
sửathăng bằng
Động từ
sửathăng bằng
- Làm cho trở thành thăng bằng.
- Thăng bằng thu chi.
Tham khảo
sửa- "thăng bằng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)