ảnh hưởng
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̰jŋ˧˩˧ hɨə̰ŋ˧˩˧ | an˧˩˨ hɨəŋ˧˩˨ | an˨˩˦ hɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ajŋ˧˩ hɨəŋ˧˩ | a̰ʔjŋ˧˩ hɨə̰ʔŋ˧˩ |
Từ nguyên Sửa đổi
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “ảnh hưởng”
Danh từ Sửa đổi
ảnh hưởng
- Sự tác động của vật nọ đến vật kia, của người này đến người khác.
- Ảnh hưởng của những chủ trương sai lầm (Hồ Chí Minh)
- Uy tín và thế lực.
- Đế quốc đã mất hết ảnh hưởng ở các nước mới được giải phóng.
Động từ Sửa đổi
ảnh hưởng
- Tác động đến.
- Không tỉnh táo thì chúng ta cũng có thể bị ảnh hưởng (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo Sửa đổi
- "ảnh hưởng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)