Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ảnh hưởng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Phiên âm Hán–Việt
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
a̰jŋ
˧˩˧
hɨə̰ŋ
˧˩˧
an
˧˩˨
hɨəŋ
˧˩˨
an
˨˩˦
hɨəŋ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ajŋ
˧˩
hɨəŋ
˧˩
a̰ʔjŋ
˧˩
hɨə̰ʔŋ
˧˩
Từ nguyên
sửa
Ảnh
:
bóng
;
hưởng
:
tiếng dội
lại
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ảnh hưởng”
影響
Danh từ
ảnh hưởng
Sự
tác động
của
vật
nọ
đến
vật
kia
, của
người
này
đến
người
khác.
Ảnh hưởng
của những chủ trương sai lầm (
Hồ Chí Minh
)
Uy tín
và
thế lực
.
Đế quốc đã mất hết
ảnh hưởng
ở các nước mới được giải phóng.
Động từ
sửa
ảnh hưởng
Tác động
đến
.
Không tỉnh táo thì chúng ta cũng có thể bị
ảnh hưởng
(
Phạm Văn Đồng
)
Tham khảo
sửa
"
ảnh hưởng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)