Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ːʔj˨˩lə̰ːj˨˨ləːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləːj˨˨lə̰ːj˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lợi

    1. Phần thịt bao quanh chân răng.
      Cười hở lợi .
      Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn. (ca dao)
    2. Mép, bờ.
      Lợi bát.
      Lợi chậu.
  1. Cái có ích.
    Mối lợi.
    Thấy có lợi thì làm.
    Hai bên cùng có lợi.

Tính từ sửa

lợi

  1. Có ích; trái với hại, tệ.
    Làm thế rất lợi. III.Làm cho có lợi:.
    Ích nước lợi nhà.
    Lợi ai hại ai.

Tham khảo sửa