giật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔt˨˩ | jə̰k˨˨ | jək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟət˨˨ | ɟə̰t˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagiật
- Làm cho rời ra, cho di chuyển một quãng ngắn bằng một động tác nhanh gọn.
- Giật cái cúc áo.
- Giật' chuông. (
giật dây chuông
Nếu bạn biết tên đầy đủ của 'giật dây chuông, thêm nó vào danh sách này.) - Giật' mìn. (
giật dây làm nổ mìn
Nếu bạn biết tên đầy đủ của 'giật dây làm nổ mìn, thêm nó vào danh sách này.) - Giật tay.
- Giật khúc xương trong miệng hổ - Làm một việc cực kỳ nguy hiểm.
- (Hiện tượng) chuyển động đột ngột một cái rồi trở lại ngay vị trí cũ.
- Tầu giật mạnh rồi từ từ chuyển bánh.
- Lên cơn giật.
- Điện giật chết người.
- (Hiện tượng) Diễn ra một cách đột ngột mạnh mẽ và rất nhanh gọn.
- Gió giật từng hồi.
- Chớp giật.
- Gọi giật lại.
- Lấy về mình bằng động tác đột ngột, mạnh, nhanh gọn.
- Bị giật mất ví .
- Giật lấy súng từ tay giặc.
- Giành lấy được về cho mình bằng sự nỗ lực (thường nói về giải thưởng).
- Giật giải.
- Giật cờ thi đua.
- Vay trong thời hạn rất ngắn.
- Giật tạm mấy chục.
- Giật nóng ít tiền.
- Sự đưa ra trong xây dựng, thiết kế nội thất.
- Trần giật cấp.
- Nhà ống kiểu giật cấp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)