Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tình thế
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Danh từ
1.4
Tính từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tï̤ŋ
˨˩
tʰe
˧˥
tïn
˧˧
tʰḛ
˩˧
tɨn
˨˩
tʰe
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tïŋ
˧˧
tʰe
˩˩
tïŋ
˧˧
tʰḛ
˩˧
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
tinh thể
Danh từ
tình thế
Tình hình
xã hội
cụ thể
, về
mặt
có lợi
hay không
có lợi
cho
những
hoạt động
nào đó của
con người
.
Tình thế
đã thay đổi.
Tình thế
thuận lợi.
Lâm vào
tình thế
hiểm nghèo.
Cứu vãn
tình thế
.
Tính từ
sửa
tình thế
(
Giải pháp
)
Có
tính chất
tạm thời
,
nhằm
đối
phó
với một
tình hình
cụ thể
trước mắt
.
Giải pháp
tình thế
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
tình thế
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)