long
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lawŋ˧˧ | lawŋ˧˥ | lawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lawŋ˧˥ | lawŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “long”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửalong
- Rời ra.
- Răng long.
- Cau long hạt.
Danh từ
sửalong
- Con rồng.
- Long đao.
- Long mã.
- Long phi.
Tham khảo
sửa- "long", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaColorado, Hoa Kỳ (nam giới) | [ˈlɑŋ] |
Tính từ
sửalong (so sánh hơn longer, so sánh nhất longest)
- Dài, xa (không gian), lâu (thời gian).
- a long journey — một cuộc hành trình dài
- to live a long life — sống lâu
- It has been long since I heard from him — đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta
- Kéo dài.
- a one-month-long leave — thời gian nghỉ phép (kéo dài) một tháng
- Cao; nhiều, đáng kể.
- a long price — giá cao
- for long years — trong nhiều năm
- a long family — gia đình đông con
- Dài dòng, chán.
- what a long speech! — bài nói sao mà dài dòng thế!
- Quá, hơn.
- a long hundred — (thương nghiệp) một trăm hai mươi
- Chậm, chậm trễ, lâu.
- Don't be long! — đừng chậm nhé
Thành ngữ
sửa- to bid a long farewell: Tạm biệt trong một thời gian dài.
- to draw the long bow: Xem bow
- to have a long arm: Mạnh cánh có thế lực.
- to have a long face: Mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu.
- to have a long head: Linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng.
- to have a long tongue: Hay nói nhiều.
- to have a long wind: Trường hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt.
- to make a long arm: Với tay ai (để lấy cái gì).
- to make a long nose: Vẫy mũi chế giễu
- to take long views: Biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề.
- in the long run: Sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc.
- of long standing: Có từ lâu đời.
- one's long home: Xem home
Đồng nghĩa
sửa- dài
- dài dòng
- chậm
Trái nghĩa
sửa- dài
- kéo dài
- dài dòng
Danh từ
sửalong (không đếm được)
Thành ngữ
sửaPhó từ
sửalong (so sánh hơn longer, so sánh nhất longest)
- Lâu, trong một thời gian dài.
- you can stay here as long as you like — anh có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích
- Suốt trong cả một khoảng thời gian dài.
- all day long — suốt ngày
- all one's life long — suốt đời mình
- (+ ago, after, before, since) Lâu, đã lâu, từ lâu.
- That happened long ago — việc đó xảy ra đã từ lâu
- I knew him long before I knew you — tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh
Thành ngữ
sửa- so long!: (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Tạm biệt!
- so long as, as long as:
- to be long (+ động tính từ hiện tại): Mãi mới.
- to be long (in) finding something — mãi mới tìm ra cái gì
Nội động từ
sửalong nội động từ
- Nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước.
- I long to see him — tôi nóng lòng được gặp nó
- I long for you letter — tôi mong mỏi thư anh
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của long
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to long | |||||
Phân từ hiện tại | longing | |||||
Phân từ quá khứ | longed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | long | long hoặc longest¹ | longs hoặc longeth¹ | long | long | long |
Quá khứ | longed | longed hoặc longedst¹ | longed | longed | longed | longed |
Tương lai | will/shall² long | will/shall long hoặc wilt/shalt¹ long | will/shall long | will/shall long | will/shall long | will/shall long |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | long | long hoặc longest¹ | long | long | long | long |
Quá khứ | longed | longed | longed | longed | longed | longed |
Tương lai | were to long hoặc should long | were to long hoặc should long | were to long hoặc should long | were to long hoặc should long | were to long hoặc should long | were to long hoặc should long |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | long | — | let’s long | long | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa
sửaTừ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "long", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lan
sửaCách phát âm
sửaHà Lan (nam giới) |
Danh từ
sửaDạng bình thường | |
Số ít | long |
Số nhiều | longen |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | longetje |
Số nhiều | longetjes |
long ? (số nhiều longen, giảm nhẹ longetje gt)
Từ liên hệ
sửa- kieuw gc
Tiếng Ireland
sửaDanh từ
sửalong gc
Tiếng K'Ho
sửaDanh từ
sửalong
- (Chil) củi.
Tham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /lɔ̃/
Hoa Kỳ | [lɔ̃] |
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | long /lɔ̃/ |
longs /lɔ̃/ |
Giống cái | longue /lɔ̃ɡ/ |
longues /lɔ̃ɡ/ |
long /lɔ̃/
- Dài.
- Long de 100 mètres — dài 100 mét
- Dài dòng.
- L’ écrivain qui évite d’ être long — nhà văn tránh dài dòng
- Xa.
- Avoir la vue longue — nhìn xa
- Lâu dài.
- Un long voyage — cuộc du lịch lâu dài
- (Thân mật) Chậm.
- Que vous êtes long! — anh chậm thế!
- à la longue — dần dà, rồi cũng
- boire à longs traits — uống một hơi dài
- navigation de long cours — hàng hải đường dài
- sauce longue — nước xốt loãng
Phó từ
sửalong /lɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
long /lɔ̃/ |
longs /lɔ̃/ |
long gđ /lɔ̃/
- Chiều dài.
- Six mètres de long — sáu mét chiều dài
- au long; tout au long; tout du long — đầy đủ
- de long en large — dọc ngang
- de long en long — nhiều lần trong cả quá trình
- en long — theo chiều dài
- le long; le plus long — con đường dài nhất
- Prendre le plus long — đi con đường dài nhất
- le long de; tout le long de — theo dọc; (suốt) dọc
- Courir le long de la rivière — chạytheo dọc sông
- Tout le long de la journée — suốt ngày
- tirer la langue d’un pied de long — xem langue
- tomber de son long; tomber tout de son long — ngã sóng soài
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "long", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tok Pisin
sửaGiới từ
sửalong
Tiếng Rơ Ngao
sửaDanh từ
sửalong
- cây.