Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lawŋ˧˧lawŋ˧˥lawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lawŋ˧˥lawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

long

  1. Rời ra.
    Răng long.
    Cau long hạt.

Danh từ

sửa

long

  1. Con rồng.
    Long đao.
    Long mã.
    Long phi.

Tham khảo

sửa

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA:
    • /ˈlɒŋ/ (Anh)
    • /ˈlɔːŋ/, /ˈlɑŋ/ (Mỹ)
  Colorado, Hoa Kỳ (nam giới)

Tính từ

sửa

long (so sánh hơn longer, so sánh nhất longest)

  1. Dài, xa (không gian), lâu (thời gian).
    a long journey — một cuộc hành trình dài
    to live a long life — sống lâu
    It has been long since I heard from him — đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta
  2. Kéo dài.
    a one-month-long leave — thời gian nghỉ phép (kéo dài) một tháng
  3. Cao; nhiều, đáng kể.
    a long price — giá cao
    for long years — trong nhiều năm
    a long family — gia đình đông con
  4. Dài dòng, chán.
    what a long speech! — bài nói sao mà dài dòng thế!
  5. Quá, hơn.
    a long hundred — (thương nghiệp) một trăm hai mươi
  6. Chậm, chậm trễ, lâu.
    Don't be long! — đừng chậm nhé

Thành ngữ

sửa

Đồng nghĩa

sửa
dài
dài dòng
chậm

Trái nghĩa

sửa
dài
kéo dài
dài dòng

Danh từ

sửa

long (không đếm được)

  1. Thời gian lâu.
    before long — không bao lâu, chẳng bao lâu
  2. (Thông tục) Vụ nghỉ hè.

Thành ngữ

sửa

Phó từ

sửa

long (so sánh hơn longer, so sánh nhất longest)

  1. Lâu, trong một thời gian dài.
    you can stay here as long as you like — anh có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích
  2. Suốt trong cả một khoảng thời gian dài.
    all day long — suốt ngày
    all one's life long — suốt đời mình
  3. (+ ago, after, before, since) Lâu, đã lâu, từ lâu.
    That happened long ago — việc đó xảy ra đã từ lâu
    I knew him long before I knew you — tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh

Thành ngữ

sửa

Nội động từ

sửa

long nội động từ

  1. Nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước.
    I long to see him — tôi nóng lòng được gặp nó
    I long for you letter — tôi mong mỏi thư anh

Chia động từ

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Hà Lan

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hà Lan (nam giới)

Danh từ

sửa
Dạng bình thường
Số ít long
Số nhiều longen
Dạng giảm nhẹ
Số ít longetje
Số nhiều longetjes

long ? (số nhiều longen, giảm nhẹ longetje gt)

  1. Phổi: cơ quan mà trích ôxy từ không khí.

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Ireland

sửa

Danh từ

sửa

long gc

  1. Tàu thủy, tàu.

Tiếng K'Ho

sửa

Danh từ

sửa

long

  1. (Chil) củi.

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực long
/lɔ̃/
longs
/lɔ̃/
Giống cái longue
/lɔ̃ɡ/
longues
/lɔ̃ɡ/

long /lɔ̃/

  1. Dài.
    Long de 100 mètres — dài 100 mét
  2. Dài dòng.
    L’ écrivain qui évite d’ être long — nhà văn tránh dài dòng
  3. Xa.
    Avoir la vue longue — nhìn xa
  4. Lâu dài.
    Un long voyage — cuộc du lịch lâu dài
  5. (Thân mật) Chậm.
    Que vous êtes long! — anh chậm thế!
    à la longue — dần dà, rồi cũng
    boire à longs traits — uống một hơi dài
    navigation de long cours — hàng hải đường dài
    sauce longue — nước xốt loãng

Phó từ

sửa

long /lɔ̃/

  1. Dài.
    Être long vêtu — mặc dài
  2. Nhiều.
    En savoir long — biết nhiều

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
long
/lɔ̃/
longs
/lɔ̃/

long /lɔ̃/

  1. Chiều dài.
    Six mètres de long — sáu mét chiều dài
    au long; tout au long; tout du long — đầy đủ
    de long en large — dọc ngang
    de long en long — nhiều lần trong cả quá trình
    en long — theo chiều dài
    le long; le plus long — con đường dài nhất
    Prendre le plus long — đi con đường dài nhất
    le long de; tout le long de — theo dọc; (suốt) dọc
    Courir le long de la rivière — chạytheo dọc sông
    Tout le long de la journée — suốt ngày
    tirer la langue d’un pied de long — xem langue
    tomber de son long; tomber tout de son long — ngã sóng soài

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tok Pisin

sửa

Giới từ

sửa

long

  1. Về phía, hướng về; vào, vào trong.
  2. , tại, trong (nơi chốn, không gian...); gần, cận.

Tiếng Rơ Ngao

sửa

Danh từ

sửa

long

  1. cây.