Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔm˨˩ ɓiə̰ʔt˨˩ta̰ːm˨˨ ɓiə̰k˨˨taːm˨˩˨ ɓiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˨˨ ɓiət˨˨ta̰ːm˨˨ ɓiə̰t˨˨

Động từ

sửa

tạm biệt

  1. Chia tay nhau với hi vọng sẽ gặp lại.
    Tạm biệt quê hương lên đường đi chiến đấu.
    Tạm biệt bạn bè.
    Tạm biệt tất cả mọi người.

Dịch

sửa

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa