cao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Tính từ
cao
- Có khoảng cách bao nhiêu đó, tính từ đầu này đến cuối đầu kia theo chiều thẳng đứng (gọi là chiều cao) của vật ở trạng thái đứng thẳng.
- người cao một mét bảy mươi
- núi cao trên 4.000 mét
- Có khoảng cách xa với mặt đất lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác.
- giày cao cổ
- toà nhà cao chọc trời
- mặt trời đã lên cao
- Hơn hẳn mức trung bình về số lượng hay chất lượng, trình độ, giá cả, v.v.
- tuổi đã cao
- mưu cao kế hiểm
- giá quá cao, không mua nổi
- (âm thanh) có tần số rung động lớn.
- nốt nhạc cao
- cất cao tiếng hát
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửacao
- Đơn vị cũ đo ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hecta.
- nhận cày mấy chục cao ruộng
- Thuốc đông y chế bằng các dược liệu lấy từ một số động vật hay thực vật, chiết bằng rượu hoặc nước rồi cô lại ở một thể thích hợp.
- cao hổ cốt
- cao trăn
Dịch
sửaBản dịch
|