Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vəʔəj˧˥jəj˧˩˨jəj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
və̰j˩˧vəj˧˩və̰j˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

vẫy

  1. Đưa lên đưa xuống hay đưa qua đưa lại bằng một động tác đềuliên tiếp, thường để ra hiệu hay biểu lộ tình cảm.
    Vẫy tay chào tạm biệt.
    Vẫy hoa hoan hô đoàn đại biểu.
    Chó vẫy đuôi mừng rỡ.

Tham khảo

sửa