điều kiện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̤w˨˩ kiə̰ʔn˨˩ | ɗiəw˧˧ kiə̰ŋ˨˨ | ɗiəw˨˩ kiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiəw˧˧ kiən˨˨ | ɗiəw˧˧ kiə̰n˨˨ |
Danh từ
sửađiều kiện
- Cái cần phải có để cho một cái khác có thể có hoặc có thể xảy ra.
- tạo điều kiện cho con cái học hành
- phản xạ có điều kiện
- Điều nêu ra như một đòi hỏi trước khi thực hiện một việc nào đó.
- ra điều kiện
- đồng ý với hai điều kiện
- Những gì có thể tác động đến tính chất, sự tồn tại hoặc sự xảy ra của một cái gì đó (nói tổng quát)
- điều kiện thời tiết
- cải thiện điều kiện sống
- gặp điều kiện thuận lợi
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaBản dịch
Tham khảo
sửa- Điều kiện, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam