lỏng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰wŋ˧˩˧ | lawŋ˧˩˨ | lawŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lawŋ˧˩ | la̰ʔwŋ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửalỏng
- (Vật chất) Ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có hình dạng tuỳ thuộc vào vật chứa.
- Nước là một chất lỏng.
- (Ph.) . Loãng.
- Cháo lỏng.
- Ở trạng thái không được siết chặt với nhau khiến cho dễ rời, dễ tháo gỡ; trái với chặt.
- Chiếc xe đạp lỏng ốc.
- Dây buộc lỏng.
- Nới lỏng tay.
- (Dùng phụ sau đg.) . Không chặt chẽ, không nghiêm ngặt trong việc theo dõi, kiểm tra.
- Buông lỏng quản lí.
- Bỏ lỏng việc canh gác.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lỏng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)