lõng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laʔawŋ˧˥ | lawŋ˧˩˨ | lawŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
la̰wŋ˩˧ | lawŋ˧˩ | la̰wŋ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalõng
- Lối đi của hươu nai trong rừng.
- Đón lõng đặt bẫy bắt hươu.
- Thuyền của bọn làng chơi (cũ).
- Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng. (
Trần Tế Xương
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Trần Tế Xương, thêm nó vào danh sách này.)
- Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng. (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lõng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)