Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔawŋ˧˥lawŋ˧˩˨lawŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰wŋ˩˧lawŋ˧˩la̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

lõng

  1. Lối đi của hươu nai trong rừng.
    Đón lõng đặt bẫy bắt hươu.
  2. Thuyền của bọn làng chơi (cũ).
    Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng. ( Trần Tế Xương
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Trần Tế Xương, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa