lồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̤wŋ˨˩ | ləwŋ˧˧ | ləwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləwŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalồng
- Đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ hay kim loại, dùng để nhốt chim, gà, các loài động vật khác.
- Lồng gà.
- Chim sổ lồng.
- (Y học) nội tạng cơ thể
Động từ
sửalồng
- Cho vào bên trong một vật khác thật khớp để cùng làm thành một chỉnh thể.
- Lồng ruột bông vào vỏ chăn.
- Lồng ảnh vào khung kính.
- Chạy cất cao vó lên với một sức hăng đột ngột rất khó kìm giữ, do quá hoảng sợ.
- Trâu lồng.
- Ngựa chạy lồng lên.
- Bộc lộ hành vi phản ứng quá mạnh không kiềm chế được, do bị tác động, kích thích cao độ.
- Lồng lên vì mất của.
- Tức lồng lên.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ləwŋ͡m˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ləwŋ͡m˩]
Động từ
sửalồng
- xuống.
- gieo giống.
- ra sức, ra tay.