Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
naʔaw˧˥naːw˧˩˨naːw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
na̰ːw˩˧naːw˧˩na̰ːw˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

não

  1. Bộ óc người.
    Chảy máu não.
    Nhũn não.

Tính từ

sửa

não

  1. Buồn rầu, đau xót.
    Não người cữ gió tuần mưa, một ngày nặng gánh tương tư một ngày (Truyện Kiều)
    Bỗng không mua não, chác sầu nghĩ nao (Truyện Kiều)

Tham khảo

sửa

Tiếng Bồ Đào Nha

sửa

Cách phát âm

sửa
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 667: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "Bồ Đào Nha" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. /nɐ̃w̃/
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 667: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "Brazil" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. /nũ/
  • (tập tin)

Phó từ

sửa

não

  1. (động từ hoặc trạng từ đứng trước) không; đừng; chưa (phủ định ý nghĩa của động từ hoặc trạng từ)