não
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naʔaw˧˥ | naːw˧˩˨ | naːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
na̰ːw˩˧ | naːw˧˩ | na̰ːw˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “não”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanão
Tính từ
sửanão
- Buồn rầu, đau xót.
- Não người cữ gió tuần mưa, một ngày nặng gánh tương tư một ngày (Truyện Kiều)
- Bỗng không mua não, chác sầu nghĩ nao (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "não", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bồ Đào Nha
sửaCách phát âm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 360: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "Bồ Đào Nha" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. /nɐ̃w̃/
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 360: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "Brazil" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. /nũ/
Âm thanh (BR) (tập tin)
Phó từ
sửanão