Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa chậm +‎ trễ.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔm˨˩ ʨeʔe˧˥ʨə̰m˨˨ tʂe˧˩˨ʨəm˨˩˨ tʂe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəm˨˨ tʂḛ˩˧ʨə̰m˨˨ tʂe˧˩ʨə̰m˨˨ tʂḛ˨˨

Tính từ

sửa

chậm trễ

  1. Chậm so với yêu cầu hoặc với thời hạn.
    Thông tin liên lạc chậm trễ.
    Đi ngay, không chậm trễ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Chậm trễ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam