chiều
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə̤w˨˩ | ʨiəw˧˧ | ʨiəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiəw˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachiều
- (Buổi) Khoảng thời gian từ quá trưa đến tối.
- Bóng chiều đã ngả, dặm về còn xa (Truyện Kiều)
- (Thường dùng sau những tổ hợp chỉ đơn vị giờ) Một khoảng thời gian từ sau trưa đến lúc Mặt Trời lặn.
- Hai giờ chiều.
- Khoảng cách từ điểm này đến điểm khác.
- Mỗi chiều dài 2 mét.
- (Toán học) Số biểu diễn độ trải rộng của không gian.
- Chiều rộng.
- Hướng.
- Gió chiều nào che chiều ấy
- Phía, bề.
- Đau khổ trăm chiều.
- Dáng vẻ.
- Chiều ủ dột giấc mai trưa sớm (Cung oán ngâm khúc)
- Có chiều phong vận, có chiều thanh tân (Truyện Kiều)
Dịch
sửaĐồng nghĩa
sửa- trong toán học
Dịch
sửa- trong toán học
Động từ
sửachiều
- Làm theo ý muốn của người nào.
- Chồng chung chưa dễ ai chiều cho ai (Truyện Kiều)
- Người giàu thì khó chiều (Nguyễn Khải)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chiều", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)