Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨiə̤w˨˩ʨiəw˧˧ʨiəw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨiəw˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

chiều

  1. (Buổi) Khoảng thời gian từ quá trưa đến tối.
    Bóng chiều đã ngả, dặm về còn xa (Truyện Kiều)
  2. (Thường dùng sau những tổ hợp chỉ đơn vị giờ) Một khoảng thời gian từ sau trưa đến lúc Mặt Trời lặn.
    Hai giờ chiều.
  3. Khoảng cách từ điểm này đến điểm khác.
    Mỗi chiều dài 2 mét.
  4. (Toán học) Số biểu diễn độ trải rộng của không gian.
    Chiều rộng.
  5. Hướng.
    Gió chiều nào che chiều ấy
  6. Phía, bề.
    Đau khổ trăm chiều.
  7. Dáng vẻ.
    Chiều ủ dột giấc mai trưa sớm (Cung oán ngâm khúc)
    chiều phong vận, có chiều thanh tân (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Đồng nghĩa

sửa
trong toán học

Dịch

sửa

Động từ

sửa

chiều

  1. Làm theo ý muốn của người nào.
    Chồng chung chưa dễ ai chiều cho ai (Truyện Kiều)
    Người giàu thì khó chiều (Nguyễn Khải)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa