Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
suət˧˥ʂuək˩˧ʂuək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂuət˩˩ʂuət˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

suốt

  1. Ống nhỏ bằng tre để quấn chỉ rồi cho vào thoidệt.
    Hai chân đạp xuống năng năng nhấc, một suốt đâm ngang thích thích mau (Hồ Xuân Hương)

Phó từ

sửa

suốt

  1. Cả thời gian.
    Lo ăn, lo mặc suốt ngày tháng (Tản Đà)
  2. Thông từ đầu nọ đến đầu kia.
    Suốt dọc đường.
  3. Tất cả.
    Đi vắng suốt nhà.
  4. Từ trên xuống dưới.
    Vại nước trong suốt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa