Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
luəŋ˨˩luəŋ˧˧luəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luəŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

luồng

  1. Thứ tre rừng.
  2. Sự vận động của nước, gió, điện hay tư tưởng theo một chiều hướng nhất định.
    Luồng sóng.
    Luồng gió.
    Luồng điện.
    Luồng ý nghĩ.
    Luồng giao thông.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

luồng

  1. rồng.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội