luồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
luəŋ˨˩ | luəŋ˧˧ | luəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luəŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaluồng
- Thứ tre rừng.
- Sự vận động của nước, gió, điện hay tư tưởng theo một chiều hướng nhất định.
- Luồng sóng.
- Luồng gió.
- Luồng điện.
- Luồng ý nghĩ.
- Luồng giao thông.
Tham khảo
sửa- "luồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [luəŋ˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [luəŋ˩]
Danh từ
sửaluồng
- rồng.
Tham khảo
sửa- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội