Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔn˨˩kə̰ŋ˨˨kəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˨˨kə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

cận

  1. Gần, trái với viễn (xa).
    Ngày cận tết.
    Cận cảnh.
    Cận chiến.
    Cận dưới.
    Cận đại.
    Cận kim.
    Cận nhiệt đới.
    Cận thị.
    Cận trên.
    Cận vệ.
    Gần cận.
    Kề cận.
    Kế cận.
    Lân cận.
    Phụ cận, thiển cận.
    Tiệm cận.
    Tiếp cận.
    Tương cận.
    Viễn cận.
  2. Cận thị, nói tắt.
    Đeo kính cận.
  3. quan hệ gần gũi, thân thiết.
    Cận thần.
    Hầu cận.
    Thân cận.

Dịch sửa

Tham khảo sửa