cận
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰ʔn˨˩ | kə̰ŋ˨˨ | kəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kən˨˨ | kə̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “cận”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
cận
- Gần, trái với viễn (xa).
- Ngày cận tết.
- Cận cảnh.
- Cận chiến.
- Cận dưới.
- Cận đại.
- Cận kim.
- Cận nhiệt đới.
- Cận thị.
- Cận trên.
- Cận vệ.
- Gần cận.
- Kề cận.
- Kế cận.
- Lân cận.
- Phụ cận, thiển cận.
- Tiệm cận.
- Tiếp cận.
- Tương cận.
- Viễn cận.
- Cận thị, nói tắt.
- Đeo kính cận.
- Có quan hệ gần gũi, thân thiết.
- Cận thần.
- Hầu cận.
- Thân cận.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "cận". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)