chán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːn˧˥ | ʨa̰ːŋ˩˧ | ʨaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːn˩˩ | ʨa̰ːn˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửachán
- Có tác dụng làm cho người ta.
- Vở kịch ấy chán quá.
- (Kng.) . Đạt đến mức độ, số lượng mà người nói cho là nhiều.
- Còn chán người giỏi.
- Còn sớm chán.
Động từ
sửachán
- Ở trạng thái không còn thèm muốn, thích thú nữa, vì đã quá thoả mãn.
- Chán thịt mỡ.
- Ngủ lắm cũng chán mắt.
- Cảnh đẹp nhìn không chán.
- Ở trạng thái không những không thấy thích thú mà còn muốn tránh, vì đã phải tiếp xúc kéo dài với cái mình không ưa.
- Chán cuộc sống tầm thường.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)