am
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːm˧˧ | aːm˧˥ | aːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːm˧˥ | aːm˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “am”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaam
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "am", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hrê
sửaĐộng từ
sửaam
- cho.
Tham khảo
sửa- Cơ sở dữ liệu tiếng đồng bào dân tộc thiểu số Việt - Hrê, Việt - Co. Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông Quảng Ngãi.
Tiếng Kolhe
sửaĐại từ
sửaam
- bạn.
Tham khảo
sửa- Tiếng Kolhe tại cơ sở dữ liệu Môn-Khmer.
Tiếng Mangas
sửaCách phát âm
sửaĐại từ
sửaam
- tôi.
Tham khảo
sửa- Blench, Roger. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.
Tiếng Nùng Vẻn
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửaam
- một.
Tham khảo
sửa- Xuân Lam (5 tháng 12 năm 2021) “Ẩn số” kho trầm tích văn hóa người Nùng Vẻn duy nhất ở Cao Bằng. Báo Cao Bằng điện tử.
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːm˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːm˦]
Tính từ
sửaam
- nhão.
Tham khảo
sửaTiếng Tráng Nông
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửaam
- đoán.
Tiếng War-Jaintia
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaam
- (Lamin) nước.
Tham khảo
sửa- Nagaraja, K. S., Sidwell, Paul, Greenhill, Simon. (2013) A Lexicostatistical Study of the Khasian Languages: Khasi, Pnar, Lyngngam, and War.