Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lïŋ˧˧lïn˧˥lɨn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lïŋ˧˥lïŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

linh

  1. Tương tự như thiêng.
    Ngôi đền này linh lắm.
  2. Số dưới mười ngay sau số hàng trăm.
    Một trăm linh sáu (106).
    Hai trăm linh năm (205).
    Một nghìn không trăm linh bảy (1.007).
    Bốn trăm linh tám nghìn (408.000).
    Năm trăm linh bảy triệu (507.000.000).

Tham khảo

sửa

Tiếng Tráng Nông

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

linh

  1. vảy cá.

Số từ

sửa

linh

  1. không.