Tiếng Việt

sửa
 
Sương trên lá cỏ

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˧ʂɨəŋ˧˥ʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨəŋ˧˥ʂɨəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

Dịch

sửa

sương

  1. Hơi nước ở trong không khí, ban đêm hoặc buổi sớm mùa lạnh thường đọng lại trên cây cỏ.

Tính từ

sửa

sương

  1. Trắng như sương mù.
    Da mồi tóc sương.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa