cơ quan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ
sửacơ quan
- Bộ phận của cơ thể thực hiện một chức năng cần thiết.
- Tai là cơ quan thính giác
- Đơn vị tổ chức công tác của Nhà nước hoặc của đoàn thể.
- Các cơ quan của Chính phủ, từ toàn quốc cho đến các làng đều là đầy tớ của dân (Hồ Chí Minh)
- Trụ sở làm việc thường xuyên của chính quyền hay đoàn thể.
- Không dám vắng mặt ở cơ quan.
Tham khảo
sửa- "cơ quan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)