Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧ kwaːn˧˧kəː˧˥ kwaːŋ˧˥kəː˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥ kwaːn˧˥kəː˧˥˧ kwaːn˧˥˧

Từ nguyên sửa

: trọng yếu; quan: then cửa

Danh từ sửa

cơ quan

  1. Bộ phận của cơ thể thực hiện một chức năng cần thiết.
    Tai là cơ quan thính giác
  2. Đơn vị tổ chức công tác của Nhà nước hoặc của đoàn thể.
    Các cơ quan của Chính phủ, từ toàn quốc cho đến các làng đều là đầy tớ của dân (Hồ Chí Minh)
  3. Trụ sở làm việc thường xuyên của chính quyền hay đoàn thể.
    Không dám vắng mặt ở cơ quan.

Tham khảo sửa