thấu
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəw˧˥ | tʰə̰w˩˧ | tʰəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəw˩˩ | tʰə̰w˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “thấu”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
thấu
- Suốt qua hết một khoảng cách đến điểm tận cùng nào đó.
- Nước nhìn thấu đáy.
- Lạnh thấu xương.
- Thấu kính.
- Thẩm thấu.
- Rõ hết, hoàn toàn tường tận.
- Hiểu thấu lòng nhau.
- Thấu đáo.
- Thấu đạt.
- Thấu tình.
- Thấu triệt.
- Nổi.
- Chịu không thấu.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)