Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
suəŋ˧˧ʂuəŋ˧˥ʂuəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂuəŋ˧˥ʂuəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

suông

  1. (Làm việc gì) Thiếu hẳn đi cái thật ra là nội dung quan trọng, nên gây cảm giác nhạt nhẽo, vô vị.
    Uống rượu suông (không có thức nhắm).
    Nấu canh suông.
    Nghèo quá, ăn Tết suông.
  2. (Ánh trăng) Sáng mà không tỏ, không trông thấy mặt trăng, gây cảm giác lạnh lẽo, buồn tẻ.
    Bầu trời bàng bạc ánh trăng suông.
  3. Chỉ nói mà không làm.
    Hứa suông.
    Lí thuyết suông.
    Chỉ được cái tài nói suông.

Từ dẫn xuất

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa