không gian
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəwŋ˧˧ zaːn˧˧ | kʰəwŋ˧˥ jaːŋ˧˥ | kʰəwŋ˧˧ jaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəwŋ˧˥ ɟaːn˧˥ | xəwŋ˧˥˧ ɟaːn˧˥˧ |
Danh từSửa đổi
không gian
- Hình thức tồn tại cơ bản của vật chất, tùy thuộc vào bản chất, vật chất của vật thể, không thể tách rời vật chất và quá trình vật chất.
- Vũ trụ chỉ là vật chất đang vận động mà vật chất đang vận động chỉ có thể vận động trong không gian và thời gian (
Lê-nin
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Lê-nin, thêm nó vào danh sách này.)
- Vũ trụ chỉ là vật chất đang vận động mà vật chất đang vận động chỉ có thể vận động trong không gian và thời gian (
- Khoảng vũ trụ giữa các thiên thể.
- Con tàu vũ trụ bay trong không gian.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "không gian". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)