Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəːj˧˧nəːj˧˥nəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəːj˧˥nəːj˧˥˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

nơi

  1. Phần không gian được xác định rõ ràng.
    Nơi đây đã xảy ra những trận ác chiến.
    Đi đến nơi, về đến chốn. (tục ngữ)
  2. Như chỗ
    Trao tơ phải lứa gieo cầu đáng nơi (Truyện Kiều)

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Thổ Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

nơi

  1. nơi, chỗ.