đạp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaCác chữ Hán có phiên âm thành “đạp”
Chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
đạp
- (Hoặc d.) . Đưa chân thẳng tới, cho gan bàn chân chạm mạnh vào. Đạp cửa xông vào nhà. Đạp bằng.
- Đặt mạnh chân lên, làm cho chịu tác động của sức nặng toàn thân. Đạp phải gai.
- Dùng trâu đạp lúa (cho thóc rời ra khỏi bông).
- Làm cho vận động bằng sức ấn của bàn chân. Đạp máy khâu.
- Đạp xe đạp.
- (Kng.) . Đạp xe đạp (nói tắt).
- Chủ nhật nào cũng đạp ra ngoại ô.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đạp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)