Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔp˨˩ɗa̰ːp˨˨ɗaːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːp˨˨ɗa̰ːp˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

đạp

  1. (Hoặc d.) . Đưa chân thẳng tới, cho gan bàn chân chạm mạnh vào. Đạp cửa xông vào nhà. Đạp bằng.
  2. Đặt mạnh chân lên, làm cho chịu tác động của sức nặng toàn thân. Đạp phải gai.
    Dùng trâu đạp lúa (cho thóc rời ra khỏi bông).
  3. Làm cho vận động bằng sức ấn của bàn chân. Đạp máy khâu.
    Đạp xe đạp.
  4. (Kng.) . Đạp xe đạp (nói tắt).
    Chủ nhật nào cũng đạp ra ngoại ô.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa