đạp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔp˨˩ | ɗa̰ːp˨˨ | ɗaːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːp˨˨ | ɗa̰ːp˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đạp”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửađạp
- (Hoặc d.) . Đưa chân thẳng tới, cho gan bàn chân chạm mạnh vào. Đạp cửa xông vào nhà. Đạp bằng.
- Đặt mạnh chân lên, làm cho chịu tác động của sức nặng toàn thân. Đạp phải gai.
- Dùng trâu đạp lúa (cho thóc rời ra khỏi bông).
- Làm cho vận động bằng sức ấn của bàn chân. Đạp máy khâu.
- Đạp xe đạp.
- (Kng.) . Đạp xe đạp (nói tắt).
- Chủ nhật nào cũng đạp ra ngoại ô.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đạp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)