Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
lông
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Wikipedia
tiếng Việt có bài viết về:
lông
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Nguồn
2.1
Danh từ
3
Tiếng Xơ Đăng
3.1
Động từ
3.2
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ləwŋ
˧˧
ləwŋ
˧˥
ləwŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ləwŋ
˧˥
ləwŋ
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “lông”
曨
:
lông
,
lung
櫳
:
lông
,
long
,
lung
昽
:
lông
,
lung
胧
:
lông
,
long
,
lung
朧
:
lông
,
long
,
lung
Phồn thể
曨
:
lông
朧
:
lông
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𣯡
:
lông
籠
:
ruồng
,
lung
,
lùng
,
luông
,
luồng
,
lồng
,
trông
,
lông
隆
:
lung
,
lông
,
long
:
luông
,
lông
,
long
𦒮
:
lông
𣰳
:
lông
:
lông
𣰵
:
lông
𣰴
:
lông
:
lông
𣭜
:
lông
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
lóng
lỏng
long
lồng
lõng
lòng
lọng
lộng
Danh từ
lông
Bộ phận
thường
hình
sợi
,
mọc
ở
ngoài da
cầm thú
hay
da người
, có
tác dụng
bảo vệ
cơ thể
.
Lông
chân.
Lông
nhím.
Đủ
lông
đủ cánh.
Bộ phận
hình
lông
trên
bề mặt
một
số
vật
.
Lá mơ có
lông
.
Vải sổ
lông
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
lông
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Nguồn
sửa
Danh từ
sửa
lông
lông
.
Tiếng Xơ Đăng
sửa
Động từ
sửa
lông
dỗ
.
lông
kúên i ngíu
dỗ
cho con nín
Tham khảo
sửa
Lê Đông, Tạ Văn Thông (2008), Từ điển Việt - Xơ Đăng, Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin.