lông
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləwŋ˧˧ | ləwŋ˧˥ | ləwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləwŋ˧˥ | ləwŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “lông”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
lông
- Bộ phận thường hình sợi, mọc ở ngoài da cầm thú hay da người, có tác dụng bảo vệ cơ thể.
- Lông chân.
- Lông nhím.
- Đủ lông đủ cánh.
- Bộ phận hình lông trên bề mặt một số vật.
- Lá mơ có lông.
- Vải sổ lông.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "lông". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn sửa
Danh từ sửa
lông
- lông.
Tiếng Xơ Đăng sửa
Động từ sửa
lông
- dỗ.
- lông kúên i ngíu
- dỗ cho con nín
Tham khảo sửa
- Lê Đông, Tạ Văn Thông (2008), Từ điển Việt - Xơ Đăng, Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin.