lòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤wŋ˨˩ | lawŋ˧˧ | lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lawŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalòng
- Những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát).
- Lòng lợn.
- Cỗ lòng.
- Xào lòng gà.
- (Kết hợp hạn chế) . Bụng con người.
- Ấm cật no lòng.
- Trẻ mới lọt lòng (vừa mới sinh).
- Bụng của con người, coi là biểu tượng của mặt tâm lí, tình cảm, ý chí, tinh thần.
- Đau lòng.
- Bận lòng.
- Cùng một lòng.
- Ăn ở hai lòng.
- Bền lòng.
- Lòng tham.
- Phần ở giữa hay ở trong một số vật, có khả năng chứa đựng hay che chở.
- Lòng suối.
- Đào sâu vào lòng đất.
- Ôm con vào lòng.
- Biết rõ như lòng bàn tay của mình (biết rất rõ).
- Thay lòng xe máy (piston cylinder).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mạ
sửaDanh từ
sửalòng
- Củi.