luôn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
luôn
- Liên tiếp không ngừng.
- Làm luôn chân luôn tay.
- Thường thường, nhiều lần.
- Có khách đến chơi luôn.
- Ngay lập tức.
- Mua được quả cam ăn luôn.
- Một thể, một lần.
- Mua xong cái bàn, mua luôn cái ghế.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "luôn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)