ao ước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːw˧˧ ɨək˧˥ | aːw˧˥ ɨə̰k˩˧ | aːw˧˧ ɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːw˧˥ ɨək˩˩ | aːw˧˥˧ ɨə̰k˩˧ |
Danh từ
sửaao ước
Động từ
sửaao ước
- Mong mỏi được cái mà mình muốn có.
- Thú Hương-sơn ao ước bấy lâu nay (Chu Mạnh Trinh)
- Ước có được, đạt được điều gì một cách thiết tha.
- ao ước một cuộc sống gia đình hạnh phúc
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "ao ước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam