Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːw˧˧ ɨək˧˥aːw˧˥ ɨə̰k˩˧aːw˧˧ ɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˧˥ ɨək˩˩aːw˧˥˧ ɨə̰k˩˧

Danh từ sửa

ao ước

  1. Điều mơ ước.
    Có những ao ước phóng khoáng (Tố Hữu)

Động từ sửa

ao ước

  1. Mong mỏi được cái mình muốn có.
    Thú Hương-sơn ao ước bấy lâu nay (Chu Mạnh Trinh)
  2. Ước có được, đạt được điều gì một cách thiết tha.
    ao ước một cuộc sống gia đình hạnh phúc

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam