kéo dài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛw˧˥ za̤ːj˨˩ | kɛ̰w˩˧ jaːj˧˧ | kɛw˧˥ jaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛw˩˩ ɟaːj˧˧ | kɛ̰w˩˧ ɟaːj˧˧ |
Động từ
sửakéo dài
- Làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn.
- Hội nghị kéo dài thêm một ngày.
- (Toán học) . Kẻ tiếp thêm vào một đoạn thẳng một đoạn khác cùng nằm trên một đường thẳng.
Tham khảo
sửa- "kéo dài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)