kết quả
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ket˧˥ kwa̰ː˧˩˧ | kḛt˩˧ kwaː˧˩˨ | kəːt˧˥ waː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ket˩˩ kwaː˧˩ | kḛt˩˧ kwa̰ːʔ˧˩ |
Danh từ
sửa- Toàn thể những việc xảy ra từ một việc, một sự kiện... từ khi việc hay sự kiện chấm dứt.
- Kết quả của ba năm học nghề là chị trở thành một công nhân thành thạo.
Tham khảo
sửa- "kết quả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)