Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəwŋ˧˧ʐəwŋ˧˥ɹəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəwŋ˧˥ɹəwŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

rông

  1. Nói lối viết chữ trònđậm nét.
    Chữ rông..
    Ngòi bút rông..
    Ngòi bút đầu ngắn và to, dùng để viết chữ rông.
  2. Ph. Lung tung, không có gì ràng buộc.
    Chạy rông.
    Thả rông.

Động từ

sửa

rông

  1. Nói nước thủy triều dâng lên.
    Ngoài bãi nước đang rông.

Tham khảo

sửa

Tiếng Ba Na

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

rông

  1. Nhà rông.