rông
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəwŋ˧˧ | ʐəwŋ˧˥ | ɹəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəwŋ˧˥ | ɹəwŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửarông
- Nói lối viết chữ tròn và đậm nét.
- Chữ rông..
- Ngòi bút rông..
- Ngòi bút đầu ngắn và to, dùng để viết chữ rông.
- Ph. Lung tung, không có gì ràng buộc.
- Chạy rông.
- Thả rông.
Động từ
sửarông
- Nói nước thủy triều dâng lên.
- Ngoài bãi nước đang rông.
Tham khảo
sửa- "rông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Ba Na
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửarông