Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lawŋ˧˥la̰wŋ˩˧lawŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lawŋ˩˩la̰wŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

lóng

  1. Quy ước trong đan lát từng loại sản phẩm.
    Phên đan lóng mốt.
    Cót đan lóng đôi.
  2. Gióng, đốt.
    Lóng mía.
    Tre dài lóng.
    Lóng tay.
    Lóng xương.
  3. Dt., đphg Dạo.
    Lóng rày bận lắm.

Tính từ Sửa đổi

lóng

  1. Ngóng, lắng.
    Nghe lóng thiên hạ đồn đại.

Động từ Sửa đổi

lóng

  1. Gạn lấy nước trong.
    Lóng nước muối.
    Gạn đục lóng trong. (tục ngữ)

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi