trồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤wŋ˨˩ | tʂəwŋ˧˧ | tʂəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəwŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatrồng
- Vùi hay cắm cành, gốc cây xuống đất cho mọc thành cây.
- Trồng cây.
- Trồng khoai.
- Trồng sắn.
- Chôn phần chân (cột hay vật tương tự) xuống đất cho đứng thẳng.
- Trồng cột nhà.
- Trồng cây nêu.
Tham khảo
sửa- "trồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)