Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣɔ̰ʔn˨˩ɣɔ̰ŋ˨˨ɣɔŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣɔn˨˨ɣɔ̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

gọn

  1. Có vừa đủ chi tiết, thành phần... không thừa đến thành lôi thôi, rườm rà.
    Văn gọn.

Từ láy

sửa

Phó từ

sửa

gọn

  1. Trọn, hết.
    Ăn gọn nồi cơm.

Từ láy

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa