gọn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɔ̰ʔn˨˩ | ɣɔ̰ŋ˨˨ | ɣɔŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɔn˨˨ | ɣɔ̰n˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửagọn
- Có vừa đủ chi tiết, thành phần... không thừa đến thành lôi thôi, rườm rà.
- Văn gọn.
Từ láy
sửaPhó từ
sửagọn
Từ láy
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "gọn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)