Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo̰ʔn˨˩ʐo̰ŋ˨˨ɹoŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹon˨˨ɹo̰n˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

rộn

  1. Ồn ào, rối rít, bề bộn.
    Làm gì mà rộn lên thế?.
    Công việc rộn lắm.

Tham khảo

sửa