Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋḭ˧˩˧ŋi˧˩˨ŋi˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋi˧˩ŋḭʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nghỉ

  1. (Ph.) , hắn.
    Gia tư nghỉ cũng thường thường bậc trung. (Truyện Kiều)

Động từ

sửa

nghỉ

  1. Tạm ngừng công việc hoặc một hoạt động nào đó.
    Nghỉ một tí cho đỡ mệt.
    Làm việc ngày đêm không nghỉ.
    Máy chạy lâu cần cho nghỉ.
  2. Thôi, không tiếp tục công việc nghề nghiệp, chức vụ đang làm.
    Nghỉ chức trưởng phòng (khẩu ngữ).
  3. (Kc.) Ngủ.
    Khuya rồi mời cụ đi nghỉ.

Đồng nghĩa

sửa
tạm ngừng công việc
thôi

Thành ngữ

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa