nghỉ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửanghỉ
- Tạm ngừng công việc hoặc một hoạt động nào đó.
- Nghỉ một tí cho đỡ mệt.
- Làm việc ngày đêm không nghỉ.
- Máy chạy lâu cần cho nghỉ.
- Thôi, không tiếp tục công việc nghề nghiệp, chức vụ đang làm.
- Nghỉ chức trưởng phòng (khẩu ngữ).
- (Kc.) Ngủ.
- Khuya rồi mời cụ đi nghỉ.
Đồng nghĩa
sửaThành ngữ
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "nghỉ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)