nhìn
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲi̤n˨˩ | ɲin˧˧ | ɲɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲin˧˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Động từ Sửa đổi
nhìn
- Chú ý trông.
- Bà nheo mắt nhìn những giọt nắng vàng (Nguyên Hồng)
- Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn (Tố Hữu)
- Xem xét, nhận định.
- Nhìn vấn đề một cách khách quan.
- Trông nom.
- Bận quá, chẳng nhìn gì đến con.
- Để mắt tới.
- Không có thì giờ nhìn đến sách vở.
- Thừa nhận.
- Bố nó không nhìn nó nữa.
- Trông ra, đối diện với.
- Nhà ông ấy nhìn ra sông.
Tham khảo Sửa đổi
- "nhìn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
nhìn
- (Nùng Inh) gân.
Tham khảo Sửa đổi
Tiếng Tày Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɲin˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɲin˩]
Động từ Sửa đổi
nhìn
- thấy.