nhìn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
nhìn
- Chú ý trông.
- Bà nheo mắt nhìn những giọt nắng vàng (Nguyên Hồng)
- Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn (Tố Hữu)
- Xem xét, nhận định.
- Nhìn vấn đề một cách khách quan.
- Trông nom.
- Bận quá, chẳng nhìn gì đến con.
- Để mắt tới.
- Không có thì giờ nhìn đến sách vở.
- Thừa nhận.
- Bố nó không nhìn nó nữa.
- Trông ra, đối diện với.
- Nhà ông ấy nhìn ra sông.
Tham khảo
sửa- "nhìn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)