rong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zawŋ˧˧ | ʐawŋ˧˥ | ɹawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹawŋ˧˥ | ɹawŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
hiện ▼Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửahiện ▼Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửarong
- Loài thực vật bậc thấp sống ở nước, thân mảnh, hình dải dài, mọc chi chít vào nhau gồm có nhiều loại.
- Thu hoạch rong biển.
Động từ
sửarong
- Đi hết chỗ này chỗ khác, không dừng lại lâu ở đâu.
- Rong chơi khắp phố.
- Bán hàng rong.
- Chặt, trẩy, xén.
- Rong bớt các cành tre.
- Rong cỏ quanh bờ ao.
Tham khảo
sửa- "rong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bảo An
sửaTừ nguyên
sửaĐược vay mượn từ tiếng Tây Tạng གྲོང་ཁྱེར (grong khyer).
Danh từ
sửarong
Tham khảo
sửa- Robert Wayne Fried (2010). A grammar of Bao'an Tu, a Mongolic language of northwest China. Đại học Buffalo.