Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zawŋ˧˧ʐawŋ˧˥ɹawŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹawŋ˧˥ɹawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

rong

  1. Loài thực vật bậc thấp sốngnước, thân mảnh, hình dải dài, mọc chi chít vào nhau gồm có nhiều loại.
    Thu hoạch rong biển.

Động từ

sửa

rong

  1. Đi hết chỗ này chỗ khác, không dừng lại lâuđâu.
    Rong chơi khắp phố.
    Bán hàng rong.
  2. Chặt, trẩy, xén.
    Rong bớt các cành tre.
    Rong cỏ quanh bờ ao.

Tham khảo

sửa

Tiếng Bảo An

sửa

Từ nguyên

sửa

Danh từ

sửa

Tham khảo

sửa
  • Robert Wayne Fried (2010). A grammar of Bao'an Tu, a Mongolic language of northwest China. Đại học Buffalo.