nghĩ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiʔi˧˥ | ŋi˧˩˨ | ŋi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋḭ˩˧ | ŋi˧˩ | ŋḭ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nghĩ”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanghĩ
- Vận dụng trí tuệ để suy xét tìm tòi.
- Ăn có nhai, nói có nghĩ. (tục ngữ)
- Xét rằng.
- Sự đời nghĩ cũng nực cười, một con cá lội, mấy người buông câu. (ca dao)
- Có ý kiến về việc gì.
- Họ đề nghị thế, ông nghĩ thế nào?
- Quan tâm đến.
- Anh phải nghĩ đến sức khỏe của các cháu.
- Tưởng nhớ đến.
- Nghĩ người ăn gió nằm mưa xót thầm (Truyện Kiều)
- Coi là, cho là.
- Vào rừng chẳng biết lối ra, thấy cây núc nác nghĩ là vàng tâm. (ca dao)
Dịch
sửa- vận dụng trí tuệ
- xét rằng
- có ý kiến
- quan tâm đến
Tham khảo
sửa- "nghĩ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)