Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋiʔi˧˥ŋi˧˩˨ŋi˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋḭ˩˧ŋi˧˩ŋḭ˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

nghĩ

  1. Vận dụng trí tuệ để suy xét tìm tòi.
    Ăn có nhai, nói có nghĩ. (tục ngữ)
  2. Xét rằng.
    Sự đời nghĩ cũng nực cười, một con cá lội, mấy người buông câu. (ca dao)
  3. ý kiến về việc gì.
    Họ đề nghị thế, ông nghĩ thế nào?
  4. Quan tâm đến.
    Anh phải nghĩ đến sức khỏe của các cháu.
  5. Tưởng nhớ đến.
    Nghĩ người ăn gió nằm mưa xót thầm (Truyện Kiều)
  6. Coi là, cho là.
    Vào rừng chẳng biết lối ra, thấy cây núc nác nghĩ là vàng tâm. (ca dao)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa