củi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Danh từ
củi
- Làm công việc khó nhọc nhưng kết quả đạt được là tầm thường và dư thừa.
- Gạo châu củi quế: Thời buổi mắc mỏ, gạo quý hiếm như ngọc còn củi là chất đốt thường dùng lại quý hiếm như cây quế.
- Kiếm củi ba năm đốt một giờ: Trong chốc lát làm mất sạch công lao tu dưỡng, rèn luyện, của cải gom góp.