khe
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɛ˧˧ | kʰɛ˧˥ | kʰɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɛ˧˥ | xɛ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakhe
- Kẽ hở.
- Khe bàn.
- Khe cửa.
- Đường nước chảy trong núi ra.
- Hình khe, thế núi gần xa, đứt thôi lại nối, thấp đà lại cao (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.) - Núi cao vòi vọi, nước khe rì rầm (Xuân Thủy)
- Hình khe, thế núi gần xa, đứt thôi lại nối, thấp đà lại cao (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)