Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧kʰɛ˧˥kʰɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

khe

  1. Kẽ hở.
    Khe bàn.
    Khe cửa.
  2. Đường nước chảy trong núi ra.
    Hình khe, thế núi gần xa, đứt thôi lại nối, thấp đà lại cao (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Núi cao vòi vọi, nước khe rì rầm (Xuân Thủy)

Dịch sửa

Tham khảo sửa