đĩa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiʔiə˧˥ | ɗiə˧˩˨ | ɗiə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗḭə˩˧ | ɗiə˧˩ | ɗḭə˨˨ |
Danh từ
sửađĩa
- Đồ dùng thường có hình tròn, miệng rộng, lòng nông, thường để đựng thức ăn khô hoặc có ít nước.
- đơm xôi ra đĩa
- đĩa tráng men
- đĩa bầu dục
- Dụng cụ thể thao hình tròn, dẹt, thường làm bằng gỗ, vành ngoài được viền bằng sắt, có kích thước và trọng lượng quy định, dùng để ném.
- thi ném đĩa
- Vật dẹt và tròn, dùng làm bộ phận quay.
- đĩa xe đạp
- phanh đĩa
- Vật, thường dẹt và tròn, dùng để ghi âm, ghi hình, ghi dữ liệu, sau đó có thể được dùng để phát ra hoặc đọc lại.
- đĩa hát
- đĩa CD
- máy quay đĩa
- (khẩu ngữ) đĩa cứng, đĩa mềm hoặc đĩa từ (nói tắt).
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửađồ vật đựng thức ăn
|
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)