mau
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
mau
- (Kng.) .
- Có thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc hoạt động đạt kết quả; chóng.
- Mau khô.
- Vết thương mau lành.
- Mau hỏng.
- Mau lớn.
- Có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường nên chỉ cần tương đối ít thời gian để hoạt động đạt kết quả; nhanh.
- Chạy mau kẻo muộn.
- Làm mau cho kịp.
- Đi mau mau lên.
- Có khoảng cách ngắn hơn bình thường giữa các yếu tố, các đơn vị hợp thành; trái với thưa.
- Cấy mau.
- Mưa mau hạt.
- Lược mau.
- Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tục ngữ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)