Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
maw˧˧maw˧˥maw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maw˧˥maw˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

mau

  1. (Kng.) .
  2. thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc hoạt động đạt kết quả; chóng.
    Mau khô.
    Vết thương mau lành.
    Mau hỏng.
    Mau lớn.
  3. tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường nên chỉ cần tương đối ít thời gian để hoạt động đạt kết quả; nhanh.
    Chạy mau kẻo muộn.
    Làm mau cho kịp.
    Đi mau mau lên.
  4. khoảng cách ngắn hơn bình thường giữa các yếu tố, các đơn vị hợp thành; trái với thưa.
    Cấy mau.
    Mưa mau hạt.
    Lược mau.
    Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tục ngữ).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Giẻ

sửa

Danh từ

sửa

mau

  1. lúa.

Tham khảo

sửa
  • Cohen, Patrick D., Thŭng (1972). ʼDŏk tơtayh Jeh, au pơchŏ hŏk chù Jeh: Hŏk tro pơsèm hŏk, lăm-al 1-3 (Ðọc tiếng Jeh, Em học vần tiếng Jeh: Lớp vỡ-lòng, quyển 1-3). SIL International.