thùng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṳŋ˨˩ | tʰuŋ˧˧ | tʰuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰuŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathùng
- Đồ đan bằng tre hay gỗ ghép sít hoặc bằng sắt tây, sâu lòng dùng để đựng các chất lỏng.
- Thùng nước.
- Thùng xăng.
- Đồ đựng, dùng để đong hạt hay các sản vật lỏng.
- Thùng thóc.
- Lượng chứa trong một thùng cho đến miệng.
- Mỗi tháng ăn hết ba thùng gạo.
- Đồ đựng để chứa phân trong chuồng tiêu.
- Đổ thùng.
Tính từ
sửathùng
Tham khảo
sửa- "thùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)