Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṳŋ˨˩tʰuŋ˧˧tʰuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuŋ˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

thùng

  1. Đồ đan bằng tre hay gỗ ghép sít hoặc bằng sắt tây, sâu lòng dùng để đựng các chất lỏng.
    Thùng nước.
    Thùng xăng.
  2. Đồ đựng, dùng để đong hạt hay các sản vật lỏng.
    Thùng thóc.
  3. Lượng chứa trong một thùng cho đến miệng.
    Mỗi tháng ăn hết ba thùng gạo.
  4. Đồ đựng để chứa phân trong chuồng tiêu.
    Đổ thùng.

Tính từ

sửa

thùng

  1. màu nâu.
    Quần áo thùng.

Tham khảo

sửa